Từ điển Thiều Chửu
霸 - phách/bá
① Chỗ chấm đen trong mặt trăng, bây giờ dùng chữ phách 魄. ||② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thuỷ phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua. ||③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.

Từ điển Trần Văn Chánh
霸 - bá
① Trùm (các nước chư hầu), bá chủ, minh chủ: 稱霸世界 Làm bá chủ thế giới; 此五霸之伐也! Đó là công nghiệp hệt như ngũ bá! (Sử kí); 誠如是則霸業可成 Nếu thật như thế thì nghiệp bá có thể thành được (Gia Cát Lượng: Thảo lư đối); ② Cường hào, (ác) bá (kẻ ỷ cậy quyền thế bức hiếp dân chúng): 惡霸 Ác bá; ③ Chiếm đoạt, chiếm cứ, chiếm đóng.

Từ điển Trần Văn Chánh
霸 - phách
Mặt trăng (ánh trăng) thấy lần đầu trong tháng (dùng như 魄, bộ 鬼): 惟四月哉生霸 Chỉ tháng tư mới bắt đầu có ánh sáng trăng lần đầu trong tháng (Hán thư: Luật lịch chí, hạ) (哉 = 始).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霸 - bá
Vị vua chư hầu — Ỷ sức mạnh — Một âm khác là Phách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霸 - phách
Trăng non mới có — Một âm là Bá. Xem Bá.


霸佔 - bá chiếm || 霸道 - bá đạo || 霸陵折柳 - bá lăng chiết liễu || 霸略 - bá lược || 霸業 - bá nghiệp || 霸史 - bá sử || 霸王 - bá vương || 五霸 - ngũ bá || 稱霸 - xưng bá ||